Tiêu chuẩn: IEC 60502-1, IEC 60332
Cấu trúc: Cu/XLPE/LSZH/DSTA/LSZH
Ruột dẫn: Đồng ủ mềm (cấp 2, bện tròn hoặc nén chặt)
Cách điện: XLPE
Chất độn, băng quấn và vỏ bọc trong: PP, PET, LSZH
Áo giáp: 2 dải băng thép
Vỏ bọc: LSZH
Nhận biết cáp:
Lõi cáp: bằng băng màu
Vỏ bọc: cam hoặc theo yêu cầu
Các đặc tính của cáp:
Điện áp định mức (Uo/U): 0.6/1kV
Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất: 900C trong vận hành bình thường, 2500C ngắn mạch tối đa trong 5s
Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 12xD (12 lần đường kính ngoài của cáp)
Chậm bắt lửa: IEC 60332-1; IEC 60332-3-24
Tính sinh khí axít (HCl): IEC 60502-1; IEC 60754-1
Hàm lượng Flo: IEC 60502-1; IEC 60684-2
Độ dẫn điện và độ pH: IEC 60502-1; IEC 60754-2
Độ bốc khói: IEC 61034-2
Cấu trúc: Cu/XLPE/LSZH/DSTA/LSZH
Ruột dẫn: Đồng ủ mềm (cấp 2, bện tròn hoặc nén chặt)
Cách điện: XLPE
Chất độn, băng quấn và vỏ bọc trong: PP, PET, LSZH
Áo giáp: 2 dải băng thép
Vỏ bọc: LSZH
Nhận biết cáp:
Lõi cáp: bằng băng màu
Vỏ bọc: cam hoặc theo yêu cầu
Các đặc tính của cáp:
Điện áp định mức (Uo/U): 0.6/1kV
Nhiệt độ ruột dẫn lớn nhất: 900C trong vận hành bình thường, 2500C ngắn mạch tối đa trong 5s
Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 12xD (12 lần đường kính ngoài của cáp)
Chậm bắt lửa: IEC 60332-1; IEC 60332-3-24
Tính sinh khí axít (HCl): IEC 60502-1; IEC 60754-1
Hàm lượng Flo: IEC 60502-1; IEC 60684-2
Độ dẫn điện và độ pH: IEC 60502-1; IEC 60754-2
Độ bốc khói: IEC 61034-2