Tiêu chuẩn: IEC 60502-2, TCVN 5935
Cấu trúc: Cu(Al)/XLPE/PVC/DSTA/PVC
Ruột dẫn: Bằng đồng mềm hoặc nhôm (cấp 2, nén chặt)
Màn chắn ruột dẫn: Chất bán dẫn
Cách điện: XLPE
Màn chắn cách điện: Chất bán dẫn
Màn chắn kim loại: Băng đồng
Chất độn, băng quấn: PP, PET
Lớp bọc phân cách: PVC
Giáp kim loại: Hai dải băng thép
Vỏ bọc: PVC (loại ST2)
Nhận biết cáp: bằng băng màu nằm giữa màn chắn cách điện và màn chắn kim loại
Các lõi: Đỏ, vàng, xanh
Vỏ bọc: Màu đen
Cách nhận biết trên có thể thay đổi theo yêu cầu
Các đặc tính của cáp:
Điện áp định mức Uo/U(Um): 3,6/6(7,2)kV
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa trong vận hành bình thường: 90oC
Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 12 x D (D: đường kính ngoài của cáp)
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG:
Cấu trúc: Cu(Al)/XLPE/PVC/DSTA/PVC
Ruột dẫn: Bằng đồng mềm hoặc nhôm (cấp 2, nén chặt)
Màn chắn ruột dẫn: Chất bán dẫn
Cách điện: XLPE
Màn chắn cách điện: Chất bán dẫn
Màn chắn kim loại: Băng đồng
Chất độn, băng quấn: PP, PET
Lớp bọc phân cách: PVC
Giáp kim loại: Hai dải băng thép
Vỏ bọc: PVC (loại ST2)
Nhận biết cáp: bằng băng màu nằm giữa màn chắn cách điện và màn chắn kim loại
Các lõi: Đỏ, vàng, xanh
Vỏ bọc: Màu đen
Cách nhận biết trên có thể thay đổi theo yêu cầu
Các đặc tính của cáp:
Điện áp định mức Uo/U(Um): 3,6/6(7,2)kV
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa trong vận hành bình thường: 90oC
Bán kính uốn cong nhỏ nhất: 12 x D (D: đường kính ngoài của cáp)
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG: