- Dây pha mềm 2,3 và 4 ruột đồng (Cấp 5), cách điện và vỏ bọc PVC.
- Sản phẩm được sử dụng linh hoạt trong dân dụng và kết nối thiết bị điện nhỏ có mức chịu tải giới hạn.
- TCVN 6612/ IEC 6022
- TCVN 6610 - 5 / IEC 60227 - 5
- Cáp hai lõi: Đen, trắng
- Cáp ba lõi: Xanh lam, nâu, đen
- Cáp bốn lõi: Xanh lục vàng, nâu, đen, xanh lam.
- Vỏ bọc : Màu xám nhẹ
- Cấp điện áp: 300/500V.
- Nhiệt độ làm việc lâu dài cho phép của ruột dẫn là 70 ºC.
- Nhiệt độ lớn nhất cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 ºC.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT DÂY PHA MỀM 2,3 VÀ 4 RUỘT (VVCm) TECHNICAL CHARACTERISTICS OF VVCm
Ruột dẫn - Conductor |
Chiều dày cách điện danh định |
Chiều dày vỏ danh định (Nominal thickness of sheath) |
Đường kính tổng gần đúng (*) (Approx. overall diameter) |
Khối lượng dây gần đúng (*) (Approx. mass) |
||||||||
Tiết diện danh định |
Kết cấu |
Điện trở DC tối đa ở 20 ºC |
||||||||||
Nominal Area |
Nominal thickness of insulation |
Max. DC resistance at 20 ºC |
Nominal thickness of insulation |
2 lõi |
3 lõi |
4 lõi |
2 lõi |
3 lõi |
4 lõi |
2 lõi |
3 lõi |
4 lõi |
mm2 |
No/ mm |
Ω/ km |
mm |
mm |
mm |
kg/ km |
||||||
0,75 |
24/ 0,20 |
26,0 |
0,6 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
6,4 |
6,8 |
7,6 |
61 |
72 |
90 |
1 |
32/ 0,20 |
19,5 |
0,6 |
0,8 |
0,8 |
0,9 |
6,8 |
7,2 |
8,2 |
71 |
84 |
108 |
1,5 |
30/ 0,25 |
13,3 |
0,7 |
0,9 |
0,9 |
1,0 |
7,6 |
8,2 |
9,2 |
91 |
113 |
142 |
2,5 |
50/ 0,25 |
7,98 |
0,8 |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
9,2 |
10,0 |
10,8 |
138 |
173 |
206 |
4 |
56/ 0,30 |
4,95 |
0,8 |
1,1 |
1,1 |
1,2 |
10,8 |
11,5 |
12,7 |
197 |
242 |
299 |
6 |
84/ 0,30 |
3,30 |
0,8 |
1,2 |
1,4 |
1,4 |
12,2 |
13,2 |
14,7 |
263 |
332 |
417 |
(*) Giá trị tham khảo: Để phục vụ cho thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra DAPHACO cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.